Máy xử lí mô chân không khép kín VP1
MÁY XỬ LÝ MÔ TỰ ĐỘNG CHÂN KHÔNG
Hiệu: Sakura Finetek – Nhật Bản
Nước sản xuất: Nhật Bản
Model: Tissue – Tek VIP 5 Jr.
Tính năng:
· Hệ thống xử lý mô sử dụng áp suất, chân không cao cấp, điều khiển bằng vi xử lý tự động hoàn toàn, giao diện thân thiện với người sử dụng.
· Hóa chất xử lý mô được bơm vào và xả khỏi khoang xử lý theo chu trình khép kín hoàn toàn, kết hợp với hệ thống xử lý hơi độc bằng cách hút chân không xả hấp thụ vào nước sau đó qua lọc bằng than hoạt tính trước khi ra ngoài, bảo vệ sức khỏe người sử dụng và an toàn với môi trường.
· Bảng điều khiển thông minh cho phép cài đặt và xem lại chương trình một cách dễ dàng, giám sát hoạt động xử lý mô thông qua màn hình tinh thể lỏng, các đèn báo quá trình áp suất, quá trình chân không, ngoài ra còn có chế độ tự tắt màn hình sau 10 phút nếu không tác động lên bàn phím giúp tiết kiệm năng lượng.
· Khoang xử lý mô được thiết kế bằng thép không rỉ siêu bền, chịu được hóa chất, khả năng chứa đồng thời 150 mẫu.
· Trang bị cơ cấu khóa an toàn cho khoang xử lý mô, khoang xử lý được khóa kín trong suốt quá trình xử lý bằng áp suất chân không, đảm bảo rằng hơi hóa chất sẽ không thoát được ra ngoài môi trường, có hệ thống cảnh báo cho người sử dụng nếu khoang chưa được khóa.
· Bình chứa paraffin được thiết kế nằm trong khoang riêng biệt, được làm bằng thép không rỉ, dễ dàng tháo lắp, thiết kế tay cầm loại cách nhiệt, bảo vệ người sử dụng không bị phỏng.
· Bình chứa hóa chất được đậy kín làm giảm thiểu hóa chất khuếch tán vào môi trường. Các bình chứa hóa chất có khắc vạch chia thể tích, giúp người sử dụng dễ dàng thao tác.
· Hệ thống bơm hoàn lưu vận hành cực êm, bền và chính xác.
· Võ ngoài phủ lớp sơn chống ăn mòn bởi các tác nhân hóa học và oxi hóa.
· Kích thước máy gọn phù hợp cho phòng thí nghiệm có kích thước vừa và nhỏ.
· Cấu trúc khép kín, không gây ô nhiễm môi trường.
· Thiết kế 4 bánh xe dễ dàng di chuyển.
Điều khiển:
· Bộ nhớ lưu được 09 chương trình.
· Tính năng cài đặt thời gian hoàn thành: Người sử dụng chỉ cần cài ngày, giờ lấy mẫu ( hoàn tất quá trình xử lý mô ), thiết bị sẽ tự động tính toán thời gian khởi động sao cho đúng giờ lấy mẫu do người sử dụng cài đặt.
· Tự động tính toán thời gian xử lý, trong trường hợp không thể thực hiện đúng như ngày giờ lấy mẫu ( ngày giờ hoàn tất quá trình xử lý mô) của người sử dụng đã cài đặt, thiết bị sẽ cảnh báo người sử dụng để cài đặt lại chương trình.
· Cho phép thay đổi thông số khi đang hoạt động để chỉnh sửa các bước vận hành còn lại của quá trình xử lý.
· Tính năng thực hiện áp suất và chân không trong quá trình xử lý nhằm loại bỏ bọt khí xung quanh mô từ đó nâng cao hiệu quả xử lý.
· Tính năng MIX: hóa chất sẽ được thiết bị bơm vào và bơm ra trong suốt thời gian xử lý với chu kỳ có thể cài đặt được, mục đích của tính năng này là làm cho hóa chất được tiếp xúc đều với mô mẫu hơn, mang lại kết quả tối ưu.
· Có thể cài đặt nhiệt độ cho từng bước xử lý.
· Tính năng kiểm tra kết nối của các bình hóa chất, tránh sự ngắt đoạn trong quá trình xử lý.
· Chức năng chuyển đổi tự động thứ tự bơm của nhóm các trạm hóa chất giống nhau: Khi thực hiện quá trình xử lý mô được nhiều lần, trạm hóa chất đầu tiên sẽ giảm nồng độ và bị nhiễm bẩn nhiều nhất, người sử dụng chỉ cần đổ bỏ trạm hóa chất này và đặt vào vị trí cũ, thiết bị tự động chuyển hóa chất bình kế bên sang và tiếp tục cho bình kế tiếp, cuối quá trình người sử dụng đổ hóa chất mới cho bình cuối trong nhóm.
· Chương trình rửa khoang xử lý đa dạng bằng dung môi, có thể cài đặt được số lần rửa.
· Cảnh báo người sử dụng khi khoang xử lý chưa được rửa sạch.
· Có hệ thống báo động khi máy bị sự cố.Chức năng chẩn đoán lỗi giúp kỹ thuật viên bảo trì và sửa chữa chính xác cao.
· Có chương trình kiểm tra hoạt động bơm vào, bơm ra, kiểm tra áp suất bơm giúp kỹ sư nhanh chóng tìm ra hư hỏng để khắc phục.
· Có khả năng vận hành bằng tay khi xảy ra sự cố.
· Bảo mật bằng Password.
Thông số kỹ thuật:
· Khả năng chứa tối đa của buồng xử lí: 150 cassette cho một lần xử lý. Bao gồm 02 giỏ chứa cassette (mỗi giỏ chứa được 75 cassette) được đặt đồng thời vào buồng xử lí.
· 13 bình chứa dung môi, thể tích mỗi bình : 3.45 lít.
· 04 bình trữ parafin, thể tích mỗi bình : 2.85 lít.
· Điều kiện làm việc của máy: nhiệt độ: 10 đến 400 C, độ ẩm: 30 đến 85%RH.
· Kích thước máy: Rộng x Sâu x Cao = 500 x 605 x 1.195 mm.
· Trọng lượng: 115Kg.
· Nguồn điện: 220V/50Hz.
Post a Comment